R2 – TƯ DUY LẬP LUẬN, LOGIC (NGÓN TRỎ TAY PHẢI - RIGHT 2)
Năng lực luận lý, cấu trúc ngôn ngữ, tư duy quy luật, logic, khả năng phân tích, tính toán.
F3 – VẬN ĐỘNG TINH (NGÓN GIỮA TAY PHẢI - RIGHT 3)
Sự tỉ mỉ, khéo léo của đôi bàn tay, các cơ nhỏ (viết, chơi nhạc,…); các thao tác lắp ráp, quy trình, biểu đạt cảm xúc của các Cơ trên nét mặt
R4 – NGÔN NGỮ (NGÓN ÁP ÚT TAY PHẢI - RIGHT 4)
Giải mã âm thanh, định hình ngôn ngữ, tạo ký ức âm thanh và truyền đạt ngôn ngữ qua tiếng nói; phân biệt xúc cảm qua âm thanh.
R5 – QUAN SÁT (NGÓN ÚT TAY PHẢI - RIGHT 5)
Khả năng tập trung bằng thị giác ghi nhớ, so sánh hình ảnh; ước lượng khoảng cách.
R1 – QUẢN LÝ BẢN THÂN (NGÓN CÁI TAY PHẢI - RIGHT 1)
Nhận thức về bản thân, về ngữ cảnh giao tiếp, khả năng hoạch định, quản lý và điều hành, kỷ luật, tự lập. Khả năng quản trị